Có 1 kết quả:

正理 chánh lí

1/1

chánh lí [chính lí, chính lý]

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Lẽ phải, công lí, chính nghĩa. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Quý phủ tựu ứng cai kiệt lực bảo hộ, phương thị chánh lí” 貴府就應該竭力保護, 方是正理 (Đệ ngũ hồi).
2. Chân lí. ◇A Bì Đạt Ma Câu Xá Luận 阿毗達磨俱舍論: “Nhược vị dã tôn tùy tục thuyết giả, bất ứng chánh lí” 若謂也尊隨俗說者, 不應正理 (Quyển nhị thập nhị 卷二十二).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0